Bột vi mô silicon carbide đen P series

Bột vi mô silicon carbide đen P series

SiC F400 carborundum đen

Bột vi mô silicon carbide đen P series là vật liệu hiệu suất cao được sử dụng chuyên dụng trong lĩnh vực vật liệu mài mòn phủ. Quy trình chế tạo, đặc điểm hiệu suất và lĩnh vực ứng dụng của nó như sau:
1. Quy trình chế tạo
‌Nguyên liệu thô và nấu chảy‌
Cát thạch anh và cốc dầu mỏ được sử dụng làm nguyên liệu thô, và các khối silicon carbide được tạo ra bằng cách nấu chảy và nấu chảy ở nhiệt độ cao, sau đó nghiền, sàng lọc và định hình để tạo thành các hạt cơ bản‌.
‌Xử lý tinh‌
Các hạt cần được nghiền, ngâm, rửa, tràn, phân loại, sấy khô, sàng lọc và nới lỏng để loại bỏ tạp chất và tối ưu hóa sự phân bố kích thước hạt, và cuối cùng tạo thành vật liệu mài mòn dòng P‌.
2. Đặc điểm hiệu
suất ‌Độ cứng và khả năng chống mài mòn cao‌
Độ cứng Mohs của silicon carbide đen đạt 9,15, chỉ đứng sau kim cương và boron carbide. Bột siêu mịn của nó (như P5000) có thể cải thiện đáng kể độ bền cơ học của vật liệu composite‌.
‌Độ dẫn nhiệt và tính chất điện môi tuyệt vời‌
Thêm bột vi mô dòng P vào vật liệu composite như khí gel có thể tối ưu hóa độ dẫn nhiệt và tăng cường khả năng điều chỉnh điện môi‌. ‌Đặc điểm hạt‌
Các hạt dòng P sắc hơn và bám dính tốt hơn cát F, thích hợp để liên kết chặt chẽ các chất nền mài mòn được phủ (như vải và giấy).
3. Lĩnh vực ứng dụng
‌Chất mài mòn được phủ‌
Được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm như giấy nhám và đai mài mòn, đặc biệt là trong đánh bóng đá, xử lý bề mặt kim loại và các lĩnh vực khác.
‌Gia cố composite‌
Thêm vật liệu composite khí gel làm chất độn chức năng giúp cải thiện khả năng chống mài mòn và độ ổn định nhiệt của chúng.
‌Mài và đánh bóng chính xác‌
Các mẫu siêu mịn (như P4000 và P5000) được sử dụng trong các quy trình đánh bóng trong lĩnh vực gốm sứ chính xác, linh kiện điện tử, v.v.
4. Thông số kỹ thuật và thông số sản phẩm
‌Độ tinh khiết‌: Hàm lượng SiC ≥98%
‌ ‌Mật độ khối‌: khoảng 3,2g/cm3‌
Kích thước hạt cụ thể và D50 trung bình tương ứng‌:

Kích cỡ D50(một) Kích cỡ D50(một)
P240 58,5±2,0 P800 21,8±1,0
P280 52,2±2,0 P1000 18,3±1,0
P320 46,2±1,5 P1200 15,3±1,0
P360 40,5±1,5 P1500 12,6±1,0
P400 35,0±1,5 P2000 10,3±0,8
P500 30,2±1,5 P2500 8,4±0,5
P600 25,8±1,0 P3000 6,7±0,5

Thông qua các đặc điểm trên, bột vi mô silicon carbide đen dòng P cho thấy những ưu điểm đáng kể trong các lĩnh vực nghiền có độ chính xác cao, cải tiến vật liệu composite và công nghiệp đặc biệt.
Haixu Abrasives Black Silicon Carbide có các kích thước như sau:
FEPA F12 F14 F16 F20 F22 F24 F30 F36 F46 F54 F60 F70 F80 F90 F100 F150 F180 F220 F230 F240 F280 F320 F360 F400 F500 F600 F800 F1000F1200
JIS #12 #14 #16 #20 #24 #30 #36 #46 #54 #60 #70 #80 #90 #100 #120 #150 #180 #220 #240 #280 #320 #360 #400# #500 #600 #700 #800 #1000 #1200 #1500 #2000 #2500 #3000 #4000
P12 P16 P20 P24 P30 P36 P40 P50 P60 P80 P100 P120 P150 P180 P220 P240 P280 P320 P360 P400 P500 P600 P800 P1000 P1200 P1500 P2000 P2500 P3000 P4000 P5000

Send your message to us:

Inquire now

Scroll to Top