HÓA HỌC, TÍNH CHẤT VÀ KÍCH THƯỚC CỦA CARBIDE SILICON
Cacbua silic được sản xuất trong các lò điện trở trong từ cát silic và than cốc dầu mỏ (thêm muối trong quá trình nấu chảy khi sản xuất cacbua silic xanh).
Zhengzhou haixu mài mòn co., Ltd, là nhà sản xuất chính của cacbua silic từ Trung Quốc, được thành lập vào năm 1999, đã sản xuất và xuất khẩu cacbua silic trong hơn 20 năm.
Còn chất lượng cacbua silic từ vật liệu mài mòn haixu thì sao?
Hóa chất của silicon cacbua:
SiC | Fe2O3 | F.C. |
≥98,6% | .40,40% | .20,2% |
Tính chất của cacbua silic:
Điểm nóng chảy(°C) | Độ khúc xạ(oC) | Trọng lượng riêng | Độ cứng Mohs |
2250 | 1900 | 3,20g/cm3 | 9,15(xanh:9,4) |
Kích thước của vật liệu mài mòn haixu silicon cacbua sản xuất:
Cacbua silic đen
CHO ĂN | F8 F10 F12 F14 F16 F20 F22 F24 F30 F36 F46 F54 F60 F70 F80 F90 F100 F150 F180 F220 F230 F240 F280 F320 F360 F400 F500 F600 F800 F1000 F1200 |
ANH TA | #8 #10 #12 #14#16 #20 #24 #30 #36 #46 #54 #60 #70 #80 #90 #100 #120 #150 #180 #220 #240 #280 #320 #360 #400 # #500 #600 #700 #800 #1000 #1200 #1500 #2000 #2500 #3000 #4000 |
P | P12 P16 P20 P24 P30 P36 P40 P50 P60 P80 P100 P120 P150 P180 P220 P240 P280 P320 P360 P400 P500 P600 P800 P1000 P1200 P1500 P2000 P2500 P3000 P4000 P5000 |
TRONG | W63 W50 W40 W28 W20 W14 W10 W7 W5 W3.5 |
TOCT | 4 #3 # M28 M20 M14 M10 M7 M5 |
Cacbua silic xanh
CHO ĂN | F8 F10 F12 F14 F16 F20 F22 F24 F30 F36 F46 F54 F60 F70 F80 F90 F100 F150 F180 F220 F230 F240 F280 F320 F360 F400 F500 F600 F800 F1000 F1200 F1500 F2000 |
ANH TA | #8 #10 #12 #14#16 #20 #24 #30 #36 #46 #54 #60 #70 #80 #90 #100 #120 #150 #180 #220 #240 #280 #320 #360 #400 # #500 #600 #700 #800 #1000 #1200 #1500 #2000 #2500 #3000 #4000 #6000 #8000 |
TRONG | W63 W50 W40 W28 W20 W14 W10 W7 W5 W3.5 W2.5 W1.5 W0.5 |
TOCT | 4 #3 # M28 M20 M14 M10 M7 M5 |