CÁT SIC ĐEN
THÀNH PHẦN HÓA HỌC TRUNG BÌNH (ĐIỂN HÌNH)
SiC ≥98,6%
CF ≤0,20 %
Fe2O3 ≤0,40 % _ _
SiO2 ≤0,05 %
TÍNH CHẤT VẬT LÝ ( ĐIỂN HÌNH A L)
Tỷ trọng ≥3.12g/cm3
Độ cứng Mohs 9,15
Điểm nóng chảy 2250 ℃
Độ chịu lửa 1900℃
Từ tính ≤0,025%
PSD (Phân bố kích thước hạt)
Kích cỡ |
1 | 2 | 3 | 3 và 4 | 3, 4 và 5 | Tối đa Q 6 , % | |||||
W 1 , mm (mkm) | Hỏi 1 , % | W 2 , mm (mkm) | Q 2 tối đa , % | W 3 , mm (mkm) | Q 3 phút , % | W 4 , mm (mkm) | Q 3 + Q 4 phút , % | W 5 , mm (mkm) | Q 3 + Q 4 + Q 5 phút , % | ||
F12 | 2,80 | 0 | 2,00 | 20 | 1,70 | 45 | 1,40 | 70 | 1,18 | * | 3 |
F14 | 2,36 | 0 | 1,70 | 20 | 1,40 | 45 | 1,18 | 70 | 1,00 | * | 3 |
F 16 | 2,00 | 0 | 1,40 | 20 | 1,18 | 45 | 1,00 | 70 | (850) | * | 3 |
F20 | 1,70 | 0 | 1,18 | 20 | 1,00 | 45 | (850) | 70 | (710) | * | 3 |
F22 | 1,40 | 0 | 1,00 | 20 | (850) | 45 | (710) | 70 | (600) | * | 3 |
F24 | 1,18 | 0 | (850) | 25 | (710) | 45 | (600) | 65 | (500) | * | 3 |
F30 | 1,00 | 0 | (710) | 25 | (600) | 45 | (500) | 65 | (425) | * | 3 |
F36 | (850) | 0 | (600) | 25 | (500) | 45 | (425) | 65 | (355) | * | 3 |
F40 | (710) | 0 | (500) | 30 | (425) | 40 | (355) | 65 | (300) | * | 3 |
F46 | (600) | 0 | (425) | 30 | (355) | 40 | (300) | 65 | (250) | * | 3 |
F54 | (500) | 0 | (355) | 30 | (300) | 40 | (250) | 65 | (212) | * | 3 |
F60 | (425) | 0 | (300) | 30 | (250) | 40 | (212) | 65 | (180) | * | 3 |
F70 | (355) | 0 | (250) | 25 | (212) | 40 | (180) | 65 | (150) | * | 3 |
F80 | (300) | 0 | (212) | 25 | (180) | 40 | (150) | 65 | (125) | * | 3 |
F90 | (250) | 0 | (180) | 20 | (150) | 40 | (125) | 65 | (106) | * | 3 |
F100 | (212) | 0 | (150) | 20 | (125) | 40 | (106) | 65 | ( 75) | * | 3 |
F120 | (180) | 0 | (125) | 20 | (106) | 40 | ( 90) | 65 | ( 63) | * | 3 |
F150 | (150) | 0 | (106) | 15 | ( 75) | 40 | ( 63) | 65 | ( 45) | * | 3 |
F180 | (125) | 0 | ( 90) | 15 | ( 75) | * | ( 63) | 40 | ( 53) | 65 | * |
F220 | (106) | 0 | ( 75) | 15 | ( 63) | * | ( 53) | 40 | ( 45) | 60 | * |
* – không quy định
W 1 , W 2 , W 3 , W 4 , W 5 – kích thước ô của sàng 1 , 2 , 3 , 4 và 5 trong ánh sáng
Q 1 , Q 2 , Q 3 – phần vật liệu nghiền còn lại trên sàng 1 , 2 và 3
Q 3 +Q 4 – tổng lượng vật liệu nghiền còn lại trên sàng 3 và 4
Q 3 +Q 4 +Q5 – tổng số vật liệu nghiền còn lại trên sàng 3 , 4 và 5
Q 6 – vật liệu nghiền còn lại trên pallet
ỨNG DỤNG CHÍNH
1,Vật liệu chịu lửa, Gánh nặng lò, Castable, Ramming Compoynd, Gạch chịu lửa, v.v.
2,Nổ mìn, xử lý bề mặt, loại bỏ rỉ sét
3,Sản xuất sản phẩm mỹ phẩm, đồ thủ công mỹ nghệ và mài da, v.v.
4,Các sản phẩm gốm sứ như bộ lọc gốm, v.v.
5,Đá mài, giấy nhám, v.v.
6,Tráng men, phủ sàn, Dán sàn/Tường
7, nguyên liệu của Máy mài dao, Đá mài, đá dầu, đá mài, đá mài mòn, v.v.
8,Được sử dụng để sản xuất sáp đánh bóng, chất lỏng đánh bóng, bột mài, chất lỏng mài, v.v.
9,Sàn chịu mài mòn
10,Máng phanh
11. Dầu nhớt công nghiệp
ĐÓNG GÓI
Túi nhựa PVC 25kg | túi lớn 1 tấn | Túi nhựa PVC 25kgs + túi lớn 1mt | Túi nhựa PVC 25kgs + pallet |