Carborundum xanh F036

Carborundum GC xanh còn được gọi là cacbua silic xanh, được sản xuất ở nhiệt độ cao trong lò loại điện trở với cát và than cốc dầu mỏ thêm muối công nghiệp

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU GC F036 GREEN CARBORUNDUM GC F036 [%]

Vì thế Fe 2 O 3 FC F.Si SiO 2 LUẬT
≥99.0 ≤0,10 ≤0,20 ≤0,20 ≤0,50 <0,05

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC PHẦN THAM GIA PSD XANH

F008 + 4000um 0 + 2800um ≤20% + 2360um ≥45% + 2360 + 2000um ≥70% -1700um ≤3%
F010 + 3350um 0 + 2360um ≤20% + 2000um ≥45% + 2000 + 1700um ≥70% -1400um ≤3%
F012 + 2800um 0 + 2000um ≤20% + 1700um ≥45% + 1700 + 1400um ≥70% -1180um ≤3%
F014 + 2360um 0 + 1700um ≤20% + 1400um ≥45% + 1400 + 1180um ≥70% -1000um ≤3%
F016 + 2000um 0 + 1400um ≤20% + 1180um ≥45% + 1180 + 1000um ≥70% -850um ≤3%
F020 + 1700um 0 + 1180um ≤20% + 1000um ≥45% + 1000 + 850um ≥70% -710um ≤3%
F022 + 1400um 0 + 1000um ≤20% + 850um ≥45% + 850 + 710um ≥70% -600um ≤3%
F024 + 1180um 0 + 850um ≤25% + 710um ≥45% + 710 + 600um ≥65% -500um ≤3%
F030 + 1000um 0 + 710um ≤25% + 600um ≥45% + 600 + 500um ≥65% -425um ≤3%
F036 + 850um 0 + 600um ≤25% + 500um ≥45% + 500 + 425um ≥65% -355um ≤3%
F046 + 600um 0 + 425um ≤30% + 355um ≥40% 355 + 300um ≥65% -250um ≤3%
F054 + 500um 0 + 355um ≤30% + 300um ≥40% + 300 + 250um ≥65% -212um ≤3%
F060 + 425um 0 + 300um ≤30% + 250um ≥40% 250 + 212um ≥65% -180um ≤3%
F070 + 355um 0 + 250um ≤25% + 212um ≥40% + 212 + 180um ≥65% -150um ≤3%
F080 + 300um 0 + 212um ≤25% + 180um ≥40% + 180 + 150um ≥65% -125um ≤3%
F090 + 250um 0 + 180um ≤20% + 150um ≥40% + 150 + 125um ≥65% -106um ≤3%
F100 + 212um 0 + 150um ≤20% + 125um ≥40% + 125 + 106um ≥65% -75um ≤3%
F120 + 180um 0 + 125um ≤20% ≥40% ≥40% + 106 + 90um ≥65% -63um ≤3%
F150 + 150um 0 + 106um ≤15% + 75um ≥40% + 75 + 63um ≥65% -45um ≤3%
F180 + 125um 0 + 90um ≤15% + 75um * + 75 + 63um ≥40% -53um *
F220 + 106um 0 + 75um ≤15% + 63um * + 63 + 53um ≥40% -45um *

CÁC ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA CARBORUNDUM GC F036 XANH :

-Các chất mài mòn có cơ sở và chất mài mòn tráng

– Đốt cháy, xử lý bề mặt, loại bỏ rỉ sét

-Làm khô và sấy khô phương tiện truyền thông, mài và đánh bóng, v.v.

-Flor / Wall laminates, chịu mài mòn

-Sản phẩm gốm: Gốm và gạch, tấm lọc gốm, màng gốm, v.v.

-Teflon sơn vv

– Vật liệu cách nhiệt

– Bánh xe đẩy, bánh xe Cup, Đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

-Dùng cho nồi nấu kim loại, bộ phận đốt lò, con dấu cơ khí và các bộ phận vật liệu để sản xuất chất bán dẫn

ĐÓNG GÓI:

               TÚI PVC 25KGS   TÚI 25KGS + TÚI LỚN 1MT      TÚI PVC 25KGS + PALLET
Weight 1000 kg
Dimensions 100 × 100 × 100 cm
PDF LOGO 100

TDS not uploaded

PDF LOGO 100

MSDS not uploaded

Please enter correct URL of your document.

Scroll to Top