Bột cacbua silic cacbua đen

Silicon Carbide Carborundum Black giòn và sắc nét. Nó được sản xuất ở nhiệt độ cao trong lò nung loại điện trở với cát quart và than cốc dầu mỏ làm nguyên liệu thô chính. Độ cứng của nó nằm giữa Oxit nhôm và Kim cương tổng hợp. Cường độ cơ học của nó cao hơn Nhôm Oxit. Nó giòn và sắc nét và có tính dẫn điện và nhiệt ở một mức độ nào đó.

Bột silicon cacbua Carborundum màu đen PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

SiC Fe2O3 FC F.Si SiO2 PHÁP LUẬT
≥98,0 .40,40 .20,20 .40,40 .70,70 < 0,09

Bột silicon cacbua Carborundum màu đen ĐẶC TÍNH VẬT LÝ

Tỉ trọng     3,2 g/cm3
Độ cứng Mohs         9 giờ 15
Nhiệt độ dịch vụ tối đa            1900oC
Độ nóng chảy            2250oC

Silicon Carbide Carborundum Powder PHÂN PHỐI KÍCH THƯỚC HẠT đen

F008 +4000um 0 +2800um 20% +2360um ≥45% +2360+2000um ≥70% -1700um 3%
F010 +3350um 0 +2360um 20% +2000um ≥45% +2000+1700um ≥70% -1400um 3%
F012 +2800um 0 +2000um 20% +1700um ≥45% +1700+1400um ≥70% -1180um 3%
F014 +2360um 0 +1700um 20% +1400um ≥45% +1400+1180um ≥70% -1000um 3%
F016 +2000um 0 +1400um 20% +1180um ≥45% +1180+1000um ≥70% -850um 3%
F020 +1700um 0 +1180um 20% +1000um ≥45% +1000+850um ≥70% -710um 3%
F022 +1400um 0 +1000um 20% +850um ≥45% +850+710um ≥70% -600um 3%
F024 +1180um 0 +850um 25% +710um ≥45% +710+600um ≥65% -500um 3%
F030 +1000um 0 +710um 25% +600um ≥45% +600+500um ≥65% -425um 3%
F036 +850um 0 +600um 25% +500um ≥45% +500+425um ≥65% -355um 3%
F046 +600um 0 +425um 30% +355um ≥40% 355+300um ≥65% -250um 3%
F054 +500um 0 +355um 30% +300um ≥40% +300+250um ≥65% -212um 3%
F060 +425um 0 +300um 30% +250um ≥40% 250+212um ≥65% -180um 3%
F070 +355um 0 +250um 25% +212um ≥40% +212+180um ≥65% -150um 3%
F080 +300um 0 +212um 25% +180um ≥40% +180+150um ≥65% -125um 3%
F090 +250um 0 +180um 20% +150um ≥40% +150+125um ≥65% -106um 3%
F100 +212um 0 +150um 20% +125um ≥40% +125+106um ≥65% -75um 3%
F120 +180um 0 +125um 20% ≥40% ≥40% +106+90um ≥65% -63um 3%
F150 +150um 0 +106um 15% +75um ≥40% +75+63um ≥65% -45um 3%
F180 +125um 0 +90um 15% +75um * +75+63um ≥40% -53um *
F220 +106um 0 +75um 15% +63um * +63+53um ≥40% -45um *

Bột silicon cacbua Carborundum đen CHƯƠNG Ⅰ TIÊU CHUẨN JIS

Kích cỡ Làm một) D3(ừm) D50(một) D94(xung quanh)
#240 127 103 57,0±3,0 ≥40
#280 112 87 48,0±3,0 ≥33
#320 98 ≤74 40,0±2,5 ≥27
#360 86 66 35,0±2,0 ≥23
#400 ≤75 58 30,0±2,0 ≥20
#500 63 50 25,0±2,0 ≥16
#600 53 41 20,0±1,5 ≥13
#700 45 37 17,0±1,5 ≥11
#800 38 31 14,0±1,0 ≥9,0
#1000 32 27 11,5±1,0 ≥7,0
#1200 27 23 9,5 ± 0,8 ≥5,5
#1500 23 20 8,0±0,6 ≥4,5
#2000 19 17 6,7±0,6 ≥4.0
#2500 16 14 5,5 ± 0,5 ≥3,0
#3000 13 11 4,0±0,5 ≥2,0
#4000 11 .8.0 3,0 ± 0,4 ≥1,8
#6000 .8.0 .5.0 2,0 ± 0,4 ≥0,8
#8000 .6.0 3,5 1,2 ± 0,3 ≥0,6

Bột silicon cacbua Carborundum đen CHƯƠNG Ⅱ (TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡ D3(ừm) D50(một)  D94(ừm)
F230 <82 53,0±3,0 >34
F240 <70 44,5±2,0 >28
F280 <59 36,5±1,5 >22
F320 <49 29,2±1,5 >16,5
F360 <40 22,8±1,5 >12
F400 <32 17,3±1,0 >8
F500 <25 12,8±1,0 >5
F600 <19 9,3±1,0 >3
F800 <14 6,5 ± 1,0 >2
F1000 <10 4,5 ± 0,8 >1
F1200 <7 3,0 ± 0,5 >1(ở mức 80%)
F1500 <5 2,0 ± 0,4 >0,8(ở mức 80%)
F2000 <3,5 1,2 ± 0,3 > 0,5(ở mức 80%)

CÁC ỨNG DỤNG CHỦ YẾU CỦA Bột Silicon Carbide Carborundum Black

 
  • Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn tráng
  • Nổ mìn, xử lý bề mặt, loại bỏ rỉ sét
  • Phương tiện nổ ướt và khô, mài và đánh bóng, v.v.
  • Tấm lát sàn/tường, chống mài mòn
  • Sản phẩm gốm sứ: Gạch men, Tấm lọc gốm, màng gốm,..
  • Sơn Teflon vv
  • Vật liệu cách nhiệt
  • Bánh mài, bánh cốc, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.
  • Được sử dụng cho nồi nấu kim loại, các bộ phận để đốt lò, phốt cơ khí và các vật liệu bộ phận để sản xuất chất bán dẫn
ĐÓNG GÓI
Túi PVC 25kgs + túi lớn 1mt
Túi PVC 25kg + pallet
               TÚI PVC 25KGS   TÚI 25KGS + TÚI LỚN 1MT      TÚI PVC 25KGS + PALLET
Weight 1000 kg
Dimensions 100 × 100 × 100 cm
PDF LOGO 100

TDS not uploaded

PDF LOGO 100

MSDS not uploaded

Please enter correct URL of your document.

Scroll to Top