60/90 180/220 500 Silicon Carbide Dùng Cho Đá Đánh Bóng và Mài
Độ hạt : 60/90 180/220 500 Mesh



THÀNH PHẦN HÓA HỌC TRUNG BÌNH (ĐIỂN HÌNH)
| SiC | ≥98,6% |
| C F | ≤0,20% |
| Fe2O3 | ≤0,40% |
| SiO2 | ≤0,05% |
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ ( ĐIỂN HÌNH A L)
| Tỉ trọng | ≥3,12g/cm3 |
| Độ cứng Mohs | 9.15 |
| Điểm nóng chảy | 2250℃ |
| kháng thuốc | 1900℃ |
| Từ tính | ≤0,025% |
ỨNG DỤNG CHÍNH – BLACK SIC
1. Vật liệu chịu lửa, vật liệu nạp lò, vật liệu đúc, hỗn hợp đầm nén, gạch chịu lửa, v.v.
2. Phun cát, xử lý bề mặt, loại bỏ rỉ sét
3. Sản xuất mỹ phẩm, thủ công làm đẹp và mài da, v.v.
4. Các sản phẩm gốm sứ như bộ lọc gốm, v.v.
5. Đá mài, giấy nhám, v.v.
6. Lớp phủ men, lớp phủ sàn, ván sàn/ván ốp tường
7. Nguyên liệu thô của máy mài dao, đá mài, đá dầu, đá mài, đá mài mòn, v.v.
8. Được sử dụng để sản xuất sáp đánh bóng, dung dịch đánh bóng, bột mài, dung dịch mài, v.v.
9. Sàn/lớp đệm chống mài mòn
10. Má phanh
11. Chất bôi trơn công nghiệp
12. Dùng làm chất mài đá để đánh bóng đá quý và các loại đá khác.
ĐÓNG GÓI
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
| Bao PVC 25kg | Túi lớn 1 mét | 25kg bao PVC + 1 mét bao lớn | 25kg bao PVC + pallet |












