Carborundum đen F010

Carborundum đen giòn và sắc nét. Nó được sản xuất ở nhiệt độ cao trong lò nung loại điện trở với cát quart và than cốc dầu mỏ làm nguyên liệu thô chính. 

PHÂN TÍCH HÓA CHẤT CARBORUNDUM ĐEN [%]

SiC Fe2O3 FC F.Si SiO2 PHÁP LUẬT
≥98,5% .40,40 .20,20 .40,40 .70,70 < 0,09

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CARBORUNDUM ĐEN

Tỉ trọng     3,20 g/cm3
Độ cứng Mohs         9 giờ 15
Nhiệt độ dịch vụ tối đa            1900oC
Độ nóng chảy            2250oC

PHÂN PHỐI KÍCH THƯỚC HẠT CARBORUNDUM ĐEN

F008 +4000um 0 +2800um 20% +2360um ≥45% +2360+2000um ≥70% -1700um 3%
F010 +3350um 0 +2360um 20% +2000um ≥45% +2000+1700um ≥70% -1400um 3%
F012 +2800um 0 +2000um 20% +1700um ≥45% +1700+1400um ≥70% -1180um 3%
F014 +2360um 0 +1700um 20% +1400um ≥45% +1400+1180um ≥70% -1000um 3%
F016 +2000um 0 +1400um 20% +1180um ≥45% +1180+1000um ≥70% -850um 3%
F020 +1700um 0 +1180um 20% +1000um ≥45% +1000+850um ≥70% -710um 3%
F022 +1400um 0 +1000um 20% +850um ≥45% +850+710um ≥70% -600um 3%
F024 +1180um 0 +850um 25% +710um ≥45% +710+600um ≥65% -500um 3%
F030 +1000um 0 +710um 25% +600um ≥45% +600+500um ≥65% -425um 3%
F036 +850um 0 +600um 25% +500um ≥45% +500+425um ≥65% -355um 3%
F046 +600um 0 +425um 30% +355um ≥40% 355+300um ≥65% -250um 3%
F054 +500um 0 +355um 30% +300um ≥40% +300+250um ≥65% -212um 3%
F060 +425um 0 +300um 30% +250um ≥40% 250+212um ≥65% -180um 3%
F070 +355um 0 +250um 25% +212um ≥40% +212+180um ≥65% -150um 3%
F080 +300um 0 +212um 25% +180um ≥40% +180+150um ≥65% -125um 3%
F090 +250um 0 +180um 20% +150um ≥40% +150+125um ≥65% -106um 3%
F100 +212um 0 +150um 20% +125um ≥40% +125+106um ≥65% -75um 3%
F120 +180um 0 +125um 20% ≥40% ≥40% +106+90um ≥65% -63um 3%
F150 +150um 0 +106um 15% +75um ≥40% +75+63um ≥65% -45um 3%
F180 +125um 0 +90um 15% +75um * +75+63um ≥40% -53um *
F220 +106um 0 +75um 15% +63um * +63+53um ≥40% -45um *

CHƯƠNG CARBORUNDUM ĐEN Ⅰ(TIÊU CHUẨN JIS)

Kích cỡ Làm một) D3(ừm) D50(một) D94(xung quanh)
#240 127 103 57,0±3,0 ≥40
#280 112 87 48,0±3,0 ≥33
#320 98 ≤74 40,0±2,5 ≥27
#360 86 66 35,0±2,0 ≥23
#400 ≤75 58 30,0±2,0 ≥20
#500 63 50 25,0±2,0 ≥16
#600 53 41 20,0±1,5 ≥13
#700 45 37 17,0±1,5 ≥11
#800 38 31 14,0±1,0 ≥9,0
#1000 32 27 11,5±1,0 ≥7,0
#1200 27 23 9,5 ± 0,8 ≥5,5
#1500 23 20 8,0±0,6 ≥4,5
#2000 19 17 6,7±0,6 ≥4.0
#2500 16 14 5,5 ± 0,5 ≥3,0
#3000 13 11 4,0±0,5 ≥2,0
#4000 11 .8.0 3,0 ± 0,4 ≥1,8
#6000 .8.0 .5.0 2,0 ± 0,4 ≥0,8
#8000 .6.0 3,5 1,2 ± 0,3 ≥0,6

CHƯƠNG CARBORUNDUM ĐEN Ⅱ(TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡ D3(ừm) D50(một)  D94(ừm)
F230 <82 53,0±3,0 >34
F240 <70 44,5±2,0 >28
F280 <59 36,5±1,5 >22
F320 <49 29,2±1,5 >16,5
F360 <40 22,8±1,5 >12
F400 <32 17,3±1,0 >8
F500 <25 12,8±1,0 >5
F600 <19 9,3±1,0 >3
F800 <14 6,5 ± 1,0 >2
F1000 <10 4,5 ± 0,8 >1
F1200 <7 3,0 ± 0,5 >1(ở mức 80%)
F1500 <5 2,0 ± 0,4 >0,8(ở mức 80%)
F2000 <3,5 1,2 ± 0,3 > 0,5(ở mức 80%)

ỨNG DỤNG CHỦ YẾU CỦA CARBORUNDUM ĐEN

 
  • Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn tráng
  • Nổ mìn, xử lý bề mặt, loại bỏ rỉ sét
  • Phương tiện nổ ướt và khô, mài và đánh bóng, v.v.
  • Tấm lát sàn/tường, chống mài mòn
  • Sản phẩm gốm sứ: Gạch men, Tấm lọc gốm, màng gốm,..
  • Sơn Teflon vv
  • Vật liệu cách nhiệt
  • Bánh mài, bánh cốc, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.
  • Được sử dụng cho nồi nấu kim loại, các bộ phận để đốt lò, phốt cơ khí và các vật liệu bộ phận để sản xuất chất bán dẫn
ĐÓNG GÓI
Túi PVC 25kgs + túi lớn 1mt
Túi PVC 25kg + pallet
               TÚI PVC 25KGS   TÚI 25KGS + TÚI LỚN 1MT      TÚI PVC 25KGS + PALLET
Weight 1000 kg
Dimensions 100 × 100 × 100 cm
PDF LOGO 100

TDS not uploaded

PDF LOGO 100

MSDS not uploaded

Please enter correct URL of your document.

Scroll to Top