53C 54C 55C Cacbua Silic Đen

Cacbua silic đen 53C 54C 55C được sản xuất trong lò điện trở bên trong từ cát silic có độ tinh khiết cao và cốc dầu mỏ, sự kết hợp giữa độ cứng và độ sắc bén khiến nó trở thành vật liệu mài mòn rất mạnh.

53C 54C 55C CARBIDE SILICON ĐEN

THÀNH PHẦN HÓA HỌC TRUNG BÌNH (ĐIỂN HÌNH)

SiC ≥98,6%

C                                   ≤0,20 % 

Fe 2 O 3                                 0,40%

SiO2 ≤0,05                                  %   

        

TÍNH CHẤT VẬT LÝ ( ĐIỂN HÌNH )

Mật độ ≥3,12g/cm3

Độ cứng Mohs 9.15

Điểm nóng chảy 2250℃

Độ khúc xạ 1900oC

Từ tính ≤0.025%

PSD (Phân bố kích thước hạt) của hạt thô silicon carbide đen 53C 54C 55C

 

Kích cỡ

1 2 3 3 và 4 3, 4 và 5 Q 6 tối đa , %
W1 , mm ( mkm) Câu hỏi 1 , % W2 , mm ( mkm) Q 2 tối đa , % W3 , mm (mkm ) Quý 3 phút , % W4 , mm ( mkm) Q 3 +Q 4 phút , % W5 , mm (mkm ) Q 3 + Q 4 + Q 5 phút , %
F12 2,80 0 2,00 20 1,70 45 1,40 70 1,18 * 3
F14 2,36 0 1,70 20 1,40 45 1,18 70 1,00 * 3
F16 2,00 0 1,40 20 1,18 45 1,00 70 (850) * 3
F20 1,70 0 1,18 20 1,00 45 (850) 70 (710) * 3
F22 1,40 0 1,00 20 (850) 45 (710) 70 (600) * 3
F24 1,18 0 (850) 25 (710) 45 (600) 65 (500) * 3
F30 1,00 0 (710) 25 (600) 45 (500) 65 (425) * 3
F36 (850) 0 (600) 25 (500) 45 (425) 65 (355) * 3
F40 (710) 0 (500) 30 (425) 40 (355) 65 (300) * 3
F46 (600) 0 (425) 30 (355) 40 (300) 65 (250) * 3
F54 (500) 0 (355) 30 (300) 40 (250) 65 (212) * 3
F60 (425) 0 (300) 30 (250) 40 (212) 65 (180) * 3
F70 (355) 0 (250) 25 (212) 40 (180) 65 (150) * 3
F80 (300) 0 (212) 25 (180) 40 (150) 65 (125) * 3
F90 (250) 0 (180) 20 (150) 40 (125) 65 (106) * 3
F100 (212) 0 (150) 20 (125) 40 (106) 65 ( 75) * 3
F120 (180) 0 (125) 20 (106) 40 ( 90) 65 ( 63) * 3
F150 (150) 0 (106) 15 ( 75) 40 ( 63) 65 ( 45) * 3
F180 (125) 0 ( 90) 15 ( 75) * ( 63) 40 ( 53) 65 *
F220 (106) 0 ( 75) 15 ( 63) * ( 53) 40 ( 45) 60 *

* – không được quy định

W 1 , W 2 , W 3 , W 4 , W 5  – kích thước ô của sàng 1 , 2 , 3 , 4  và 5  trong điều kiện ánh sáng
Q 1 , Q 2 , Q 3  – phần vật liệu nghiền còn lại trên sàng 1 , 2  và 3
Q 3 +Q 4  – tổng phần vật liệu nghiền còn lại trên sàng 3  và 4
Q 3 +Q 4 +Q 5  – tổng phần vật liệu nghiền còn lại trên sàng 3 , 4  và 5
Q 6  – phần vật liệu nghiền còn lại trên pallet

PSD (Phân bố kích thước hạt) của bột vi mô silicon carbide đen 53C 54C 55C

Kích cỡ D3(ừm) D50(một) D94(ừm)
F230 <82 53,0±3,0 >34
F240 <70 44,5±2,0 >28
F280 <59 36,5±1,5 >22
F320 <49 29,2±1,5 >16,5
F360 <40 22,8±1,5 >12
F400 <32 17,3±1,0 >8
F500 <25 12,8±1,0 >5
F600 <19 9,3±1,0 >3
F800 <14 6,5±1,0 >2
F1000 <10 4,5±0,8 >1
F1200 <7 3,0±0,5 >1(ở mức 80%)

ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA CARBIDE SILICON ĐEN

1,Vật liệu chịu lửa, vật liệu chịu lò, vật liệu đúc, vật liệu đầm, gạch chịu lửa, v.v.

2,Phun cát, xử lý bề mặt, tẩy rỉ sét

3,Sản xuất sản phẩm mỹ phẩm, thủ công mỹ nghệ và mài da, v.v.

4,Sản phẩm gốm sứ như bộ lọc gốm sứ, v.v.

5,Đá mài, giấy nhám, v.v.

6,Lớp phủ men,lớp phủ sàn,Laminate sàn/tường

7,Nguyên liệu thô của Máy mài dao, Đá mài, Đá dầu, Đá mài, Đá mài mòn, v.v.

8,Được sử dụng để sản xuất sáp đánh bóng, chất lỏng đánh bóng, bột mài, chất lỏng mài, v.v.

9,Sàn chịu mài mòn

10,Lớp lót phanh

11. Chất bôi trơn công nghiệp

ĐÓNG GÓI

C 1MT TÚI LỚN
               Túi PVC 25kg                             Túi lớn 1mt              25kgs túi pvc + 1mt túi lớn                 25kgs túi pvc + pallet

CÁC KÍCH THƯỚC KHÁC CÓ SẴN

Tiêu chuẩn P P8 P10 P12 P14 P16 P20 P24 P30 P36 P40 P50 P60 P80 P100 P120 P150 P180 P220 P240 P280 P320 P360 P400 P500 P600 P800 P1000 P1200 P1500 P2000 P2500 P3000 P4000 P5000
tiêu chuẩn HE  #8 #10 #12 #14 #16 #20 #24 #30 #36 #46 #54 #60 #70 #80 #90 #100 #120 #150 #180 #220 #240 #280 #320 #360 #400 # #500 #600 #700 #800 #1000 #1200 #1500 #2000 #2500 #3000 #4000 #6000 #8000 #10000
TỔNG KẾT 4# 3# M28 M20 M14 M10 M7 M5

 

PDF LOGO 100

TDS not uploaded

PDF LOGO 100

MSDS not uploaded

Please enter correct URL of your document.

Scroll to Top